logo vui cười lên

Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như người lái xe, nghệ sĩ trống, thư ký, người bán cá, nhà ngôn ngữ học, nhà toán học, nhân viên trực cửa, người quét dọn, nghệ sĩ sáo, người giao hàng, lính cứu hỏa, người thiết kế đồ họa, chính trị gia, nhà khoa học, nhà thiên văn học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ cắt tóc nam. Nếu bạn chưa biết thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì
Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì

Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì

Thợ cắt tóc nam tiếng anh gọi là barber, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbɑːrbər/.

Barber /ˈbɑːrbər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ cắt tóc nam rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ barber rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbɑːrbər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ barber thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: các bạn cần phân biệt tránh nhầm lẫn giữa thợ cắt tóc nam, thợ làm tóc và nhà tạo mẫu tóc. Tuy cả 3 đều là người cắt tóc nhưng nó sẽ có những đặc điểm riêng. Thợ cắt tóc nam là những người chỉ cắt tóc cho nam giới, đa số những thợ hớt tóc này đều là nam giới. Thợ làm tóc là để chỉ về những người thợ cắt tóc bao gồm cả thợ cắt tóc nam và thợ cắt tóc nữ. Còn nhà tạo mẫu tóc là những người có trình độ cao hơn thợ cắt tóc thông thường, họ có thể tư vấn và tạo kiểu tóc theo yêu cầu, theo ý tưởng của khách hàng đưa ra sao cho phù hợp nhất với khách hàng tùy theo hoàn cảnh.

Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì
Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thợ cắt tóc nam thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì
Thợ cắt tóc nam tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là barber, phiên âm đọc là /ˈbɑːrbər/. Lưu ý là barber để chỉ chung về thợ cắt tóc nam chứ không chỉ cụ thể về thợ cắt tóc nam trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ cắt tóc nam trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ barber trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ barber rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ barber chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thợ cắt tóc nam tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang