Trong số các loài động vật quen thuộc hiện nay thì bướm là một loại côn trùng rất phổ biến. Không chỉ bắt gặp ở các vùng nông thôn hay ngoại thành mà ngay trong các thành phố lớn bạn cũng có thể bắt gặp những chú bướm với nhiều hình dạng, màu sắc khác nhau. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu con bướm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

Con bướm tiếng anh là gì
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/
Để đọc đúng từ butterfly rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ butterfly rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbʌt.ə.flaɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ butterfly thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con bướm thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác nên bạn cũng cần tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng anh liên quan đến các loài động vật để làm phong phú vốn từ của mình và thuận tiện hơn khi giao tiếp bằng tiếng anh.
- Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Fawn /fɔːn/: con nai con
- Louse /laʊs/: con chấy
- Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Squid /skwɪd/: con mực
- Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
- Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
- Frog /frɒɡ/: con ếch
- Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
- Mink /mɪŋk/: con chồn
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
- Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
- Crab /kræb/: con cua
- Turkey /’tə:ki/: con gà tây
- Sheep /ʃiːp/: con cừu
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Scallop /skɑləp/: con sò điệp
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung

Như vậy, con bướm tiếng anh gọi là butterfly, phiên âm đọc là /ˈbʌt.ə.flaɪ/. Từ này dùng để gọi chung cho tất cả các loại bướm khác nhau từ loại bướm thông thường cho đến bướm đêm hay các loài bướm khổng lồ đều có thể gọi là butterfly. Tuy nhiên, nếu bạn muốn gọi tên chính xác loại bướm nào thì phải gọi bằng từ riêng để chỉ loại bướm đó chứ không dùng chung chung là butterfly được.
Bạn đang xem bài viết: Con bướm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng