logo vui cười lên

Con cá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, vẫn là chuyên mục về các con vật trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một con vật rất rất quen thuộc mà ai cũng biết đó là con cá. Nói tới cá thì bạn sẽ nghĩ ngay tới những con cá quen thuộc mà bạn ăn hàng tuần như cá rô phi, cá mè, cá trắm, cá chép, … hoặc một số loại cá biển như cá lục, cá chỉ vàng, cá bò, cá bống biển, … Tuy nhiên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết con cá tiếng anh là gì mà thôi, còn cụ thể về tên gọi từng loại cá chúng ta sẽ tìm hiểu trong những bài viết khác.

Con cá tiếng anh là gì
Con cá tiếng anh là gì

Con cá tiếng anh là gì

Con cá tiếng anh là fish, phiên âm đọc là /fɪʃ/.

Fish /fɪʃ/

Để đọc đúng từ fish rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fish rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /fɪʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fish thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Con cá tiếng anh là gì
Con cá tiếng anh là gì

Tên một số loại cá trong tiếng anh

  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Whale /weɪl/: con cá voi
  • Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Puffer /´pʌfə/: các nóc
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
  • Dory /´dɔ:ri/: cá mè
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
  • Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
Con cá tiếng anh là gì
Con cá tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con cá thì vẫn còn rất nhiều con vật khác nên các bạn có thể tham khảo tên tiếng anh của một số con vật khác để có thêm vốn từ tiếng anh nhé.

  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Squid /skwɪd/: con mực
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
Fish
Con cá tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con cá tiếng anh là gì thì câu trả lời là fish, phiên âm đọc là /fɪʃ/. Tuy nhiên, khi nói về các loại các cụ thể thì bạn không gọi chung chung là fish được mà phải gọi cụ thể theo tên từng loại cá ví dụ như shark là cá mập, whale là cá voi, dolphin là cá heo, seahorse là cá ngựa, carp là cá chép, dory là cá mè, crocodile là cá sấu, … Cụ thể về tên từng loại cá Vuicuoilen sẽ có những bài viết cụ thể hơn để giải đáp cho các bạn.



Bạn đang xem bài viết: Con cá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang