Trong bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu máy bay tiếng anh là gì rồi. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp về tên gọi của một loại máy bay được rất nhiều người yêu thích và biết đến đó là máy bay trực thăng. Thực ra máy bay trực thăng cũng có nhiều loại nhưng chúng ta sẽ chỉ đi tìm hiểu cách gọi chung của máy bay trực thăng trong tiếng anh thôi vì đi sâu vào tìm hiểu nó sẽ thuộc về từ vựng chuyên ngành rồi. Giờ hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu xem máy bay trực thăng tiếng anh là gì và phát âm như thế nào cho chuẩn nhé.

Máy bay trực thăng tiếng anh là gì
Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/
Copter /ˈkɒp.tər/
Để đọc đúng từ helicopter rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ helicopter ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ helicopter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Một số phương tiện giao thông khác
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
- Car /kɑːr/: cái ô tô
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Ferry /ˈfer.i/: cái phà
- Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
- Pushchair /ˈpʊʃ.tʃeər/: xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏ
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
- Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
- Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
- Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
- Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
- Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
- Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
- Raft /rɑːft/: cái bè
- Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
- Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
- Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
- Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
- Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Tram /træm/: xe điện chở khách
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc

Như vậy, máy bay trực thăng tiếng anh gọi là helicopter, phiên âm đọc là /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/. Ngoài ra, bạn cũng có thể gọi tắt từ này là copter thay vì helicopter. Lưu ý copter là từ gọi tắt của helicopter nên nghĩa của nó không khác gì nhau chỉ là cách gọi hơi khác nhau một chút thôi.
Bạn đang xem bài viết: Máy bay trực thăng tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn