Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về các loài hoa. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ sunflower vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ sunflower như sunflower tiếng anh là gì, sunflower là gì, sunflower tiếng Việt là gì, sunflower nghĩa là gì, nghĩa sunflower tiếng Việt, dịch nghĩa sunflower, …

Sunflower tiếng anh là gì
Sunflower /ˈsʌnflaʊər/
Để đọc đúng từ sunflower trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ sunflower. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hoa hướng dương tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết sunflower tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với sunflower trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Golden chain flowers /ˈɡəʊl.dən tʃeɪn flaʊər/: muồng hoàng yến/bò cạp vàng
- Geranium /dʒəˈreɪ.ni.əm/: hoa phong lữ thảo
- Foxglove /ˈfɒksɡlʌv/: hoa mao địa hoàng
- Columbine /ˈkɒl.əm.baɪn/: hoa bồ câu
- Crocus /ˈkroʊkəs/: hoa nghệ tây
- Oleander /ˌəʊ.liˈæn.dər/: hoa trúc đào
- Moringa flower: hoa chùm ngây
- Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/: hoa trạng nguyên
- Camellia /kəˈmiː.li.ə/: hoa trà
- Pansy /ˈpænzi/: hoa phăng xê, hoa bướm
- Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: hoa cẩm chướng
- Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: hoa lưu ly
- Sword Orchid /sɔːd ˈɔː.kɪd/: hoa địa lan
- Anthurium /ænˈθjuːriəm/: hoa hồng môn
- Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thủy tiên
- Moss rose /mɔːs roʊz/: hoa mười giờ
- Mimosa /mɪˈmoʊsə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: hoa cúc vạn thọ
- Honeysuckle /ˈhʌn.iˌsʌk.əl/: kim ngân hoa
- Bluebell /ˈbluː.bel/: hoa chuông
- Poppy /ˈpɒpi/: hoa anh túc
- Water lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: hoa súng
- Daffodil /ˈdæfədɪl/: hoa thủy tiên vàng
- Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: hoa dâm bụt
- Gardenia /ɡɑːˈdiː.ni.ə/: hoa dành dành, ngọc bút
- Phalaenopsis /ˌfælɪˈnɒpsɪs/: hoa Lan hồ điệp
- Lily /ˈlɪli/: hoa loa kèn (hoa huệ tây, hoa bách hợp)
- Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
- Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: hoa dạ lan hương
- Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc họa mi
- Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: hoa phượng
- Forsythia /fɔːˈsaɪ.θi.ə/: hoa nghinh xuân
- Sunflower /ˈsʌnflaʊər/: hoa hướng dương
- Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: hoa tường vi
- Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: hoa lay ơn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc sunflower tiếng anh là gì, câu trả lời là sunflower nghĩa là hoa hướng dương. Để đọc đúng từ sunflower cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ sunflower theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sunflower tiếng anh là gì - Chủ đề về các loài hoa







