logo vui cười lên

Weather tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ weather vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ weather như weather tiếng anh là gì, weather là gì, weather tiếng Việt là gì, weather nghĩa là gì, nghĩa weather tiếng Việt, dịch nghĩa weather, …

Vui Cười Lên
Weather tiếng anh là gì

Weather tiếng anh là gì

Weather nghĩa tiếng Việt là thời tiết.

Weather /ˈweð.ər/

Để đọc đúng từ weather trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ weather. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thời tiết tiếng anh là gì

Thời tiết ôn hòa tiếng anh là gì
Weather tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết weather tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với weather trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Frosty /ˈfrɒs.ti/: đầy sương giá
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Fog /fɒɡ/: sương mù
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc weather tiếng anh là gì, câu trả lời là weather nghĩa là thời tiết. Để đọc đúng từ weather cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ weather theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Weather tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang