Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ eyelid vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ eyelid như eyelid tiếng anh là gì, eyelid là gì, eyelid tiếng Việt là gì, eyelid nghĩa là gì, nghĩa eyelid tiếng Việt, dịch nghĩa eyelid, …

Eyelid tiếng anh là gì
Eyelid nghĩa tiếng Việt là mí mắt.
Eyelid /ˈaɪ.lɪd/
Để đọc đúng từ eyelid trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ eyelid. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Mí mắt tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết eyelid tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với eyelid trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
- Nose /nəʊz/: mũi
- Hand /hænd/: bàn tay
- Ear /ɪər/: tai
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Back /bæk/: lưng
- Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
- Skin /skɪn/: da
- Leg /leɡ/: chân
- Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
- Beard /bɪəd/: râu
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Right leg /raɪt leg/: chân phải
- Cheek /tʃiːk/: má
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Nape /neɪp/: gáy
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
- Hair /heər/: tóc
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc eyelid tiếng anh là gì, câu trả lời là eyelid nghĩa là mí mắt. Để đọc đúng từ eyelid cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ eyelid theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Eyelid tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể







