Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ index finger vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ index finger như index finger tiếng anh là gì, index finger là gì, index finger tiếng Việt là gì, index finger nghĩa là gì, nghĩa index finger tiếng Việt, dịch nghĩa index finger, …

Index finger tiếng anh là gì
Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/
Để đọc đúng từ index finger trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ index finger. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ngón trỏ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết index finger tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với index finger trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Neck /nek/: cổ
- Cheek /tʃiːk/: má
- Nose /nəʊz/: mũi
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Heel /hiːl/: gót chân
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Ear /ɪər/: tai
- Left leg /left leg/: chân trái
- Arm /ɑːm/: cánh tay
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Hand /hænd/: bàn tay
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
- Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Mole /məʊl/: nốt ruồi
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Leg /leɡ/: chân
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc index finger tiếng anh là gì, câu trả lời là index finger nghĩa là ngón trỏ. Để đọc đúng từ index finger cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ index finger theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Index finger tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể







