logo vui cười lên

Ginger hair tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ ginger hair vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ ginger hair như ginger hair tiếng anh là gì, ginger hair là gì, ginger hair tiếng Việt là gì, ginger hair nghĩa là gì, nghĩa ginger hair tiếng Việt, dịch nghĩa ginger hair, …

Vui Cười Lên
Ginger hair tiếng anh là gì

Ginger hair tiếng anh là gì

Ginger hair nghĩa tiếng Việt là tóc đỏ hoe (tóc đỏ).

Ginger hair /ˈdʒɪn.dʒər heər/

Để đọc đúng từ ginger hair trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ ginger hair. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tóc đỏ hoe tiếng anh là gì

Tóc đỏ tiếng anh là gì
Ginger hair tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết ginger hair tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với ginger hair trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Hip /hɪp/: hông
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Left hand /left hænd/: tay trái
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Ear /ɪər/: tai
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Leg /leɡ/: chân
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc ginger hair tiếng anh là gì, câu trả lời là ginger hair nghĩa là tóc đỏ hoe. Để đọc đúng từ ginger hair cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ ginger hair theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ginger hair tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang