Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ maze vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ maze như maze tiếng anh là gì, maze là gì, maze tiếng Việt là gì, maze nghĩa là gì, nghĩa maze tiếng Việt, dịch nghĩa maze, …

Maze tiếng anh là gì
Maze nghĩa tiếng Việt là mê cung.
Maze /meɪz/
Để đọc đúng từ maze trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ maze. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Mê cung tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết maze tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với maze trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Tower /taʊər/: tháp
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Square /skweər/: quảng trường
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc maze tiếng anh là gì, câu trả lời là maze nghĩa là mê cung. Để đọc đúng từ maze cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ maze theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Maze tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm