Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như quả dưa hấu, quả mãng cầu, quả thanh long, đậu bắp, hạt vừng, quả na, quả hồng xiêm, quả dừa, quả cà chua, hạt sen, hạt óc chó, quả cam, quả táo, quả dưa lê, quả ổi, quả mận, quả đào, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là củ cải đường. Nếu bạn chưa biết củ cải đường tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Củ cải đường tiếng anh là gì
Sugar beet /ˈʃʊɡ.ə ˌbiːt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của củ cải đường rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sugar beet rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈʃʊɡ.ə ˌbiːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sugar beet thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhiều bạn hay nhầm củ cải đường với củ cải đỏ hay củ dền. Thực tế thì 3 loại củ này hoàn toàn khác nhau, củ cải đường là sugar beet, củ dền là beet, củ cải đỏ là radish.
- Từ sugar beet để chỉ chung về củ cải đường chứ không chỉ cụ thể về loại củ cải đường nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại củ cải đường nào thì phải nói theo tên riêng của loại củ cải đường đó.
Xem thêm: Củ cải đỏ tiếng anh là gì

Xem thêm một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh
Ngoài củ cải đường thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
- Vine spinach /vain ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau mồng tơi
- Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đen
- Carrot /ˈkær.ət/: củ cà rốt
- Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
- Gourd /guəd/: quả bầu
- Rice /raɪs/: hạt gạo
- Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
- Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
- Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
- Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
- Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
- Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
- Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
- Water morning glory /’wɔ:tə ‘mɔ:niη ‘glɔ:ri/: rau muống
- Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
- Tree /triː/: cái cây
- Leaf /liːf/: lá cây
- Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/ : hạt bí
- Cocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-cao
- Chicken mushroom /ˌtʃɪk.ɪn ˈmʌʃ.ruːm/: nấm đùi gà
- Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt sồi (quả sồi)
- Snake gourd /sneik guəd/: quả lặc lè (quả bầu rắn)
- Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
- Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
- Flower /flaʊər/: hoa
- Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
- Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
- Plum /plʌm/: quả mận
- Passion fruit /ˈpӕʃən fruːt/: quả chanh leo (chanh dây)
- Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
- Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
- Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc củ cải đường tiếng anh là gì thì câu trả lời là sugar beet, phiên âm đọc là /ˈʃʊɡ.ə ˌbiːt/. Lưu ý là sugar beet để chỉ chung về củ cải đường chứ không chỉ cụ thể về loại củ cải đường nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về củ cải đường thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại củ cải đường đó. Về cách phát âm, từ sugar beet trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sugar beet rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sugar beet chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Bạn đang xem bài viết: Củ cải đường tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng