logo vui cười lên

Cinema tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ cinema vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ cinema như cinema tiếng anh là gì, cinema là gì, cinema tiếng Việt là gì, cinema nghĩa là gì, nghĩa cinema tiếng Việt, dịch nghĩa cinema, …

Vui Cười Lên
Cinema tiếng anh là gì

Cinema tiếng anh là gì

Cinema nghĩa tiếng Việt là rạp chiếu phim. Đây là nơi công chiếu các bộ phim mới và người vào xem cần mua vé vào cửa.

Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/

Để đọc đúng từ cinema trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ cinema. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Rạp chiếu phim tiếng anh là gì

Rạp chiếu phim tiếng anh là gì
Cinema tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết cinema tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với cinema trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Sea /siː/: biển
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cinema tiếng anh là gì, câu trả lời là cinema nghĩa là rạp chiếu phim. Để đọc đúng từ cinema cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ cinema theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cinema tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang