Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ magician vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ magician như magician tiếng anh là gì, magician là gì, magician tiếng Việt là gì, magician nghĩa là gì, nghĩa magician tiếng Việt, dịch nghĩa magician, …

Magician tiếng anh là gì
Magician /məˈdʒɪʃ.ən/
Để đọc đúng từ magician trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ magician. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ảo thuật gia tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết magician tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với magician trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc magician tiếng anh là gì, câu trả lời là magician nghĩa là ảo thuật gia. Để đọc đúng từ magician cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ magician theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Magician tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp