Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pirate vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pirate như pirate tiếng anh là gì, pirate là gì, pirate tiếng Việt là gì, pirate nghĩa là gì, nghĩa pirate tiếng Việt, dịch nghĩa pirate, …

Pirate tiếng anh là gì
Pirate nghĩa tiếng Việt là cướp biển.
Pirate /ˈpaɪ.rət/
Để đọc đúng từ pirate trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ pirate. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cướp biển tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết pirate tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pirate trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pirate tiếng anh là gì, câu trả lời là pirate nghĩa là cướp biển. Để đọc đúng từ pirate cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pirate theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Pirate tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp