Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ human resource management vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ human resource management như human resource management tiếng anh là gì, human resource management là gì, human resource management tiếng Việt là gì, human resource management nghĩa là gì, nghĩa human resource management tiếng Việt, dịch nghĩa human resource management, …

Human resource management tiếng anh là gì
Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/
Để đọc đúng từ human resource management trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ human resource management. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nghề quản trị nhân sự tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết human resource management tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với human resource management trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc human resource management tiếng anh là gì, câu trả lời là human resource management nghĩa là nghề quản trị nhân sự. Để đọc đúng từ human resource management cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ human resource management theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Human resource management tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp