logo vui cười lên

Carrier tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ carrier vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ carrier như carrier tiếng anh là gì, carrier là gì, carrier tiếng Việt là gì, carrier nghĩa là gì, nghĩa carrier tiếng Việt, dịch nghĩa carrier, …

Vui Cười Lên
Carrier tiếng anh là gì

Carrier tiếng anh là gì

Carrier nghĩa tiếng Việt là người chuyển hàng (tương tự như shiper).

Carrier /ˈkæriər/

Để đọc đúng từ carrier trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ carrier. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Người chuyển hàng tiếng anh là gì

Người chuyển hàng tiếng anh là gì
Carrier tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết carrier tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với carrier trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc carrier tiếng anh là gì, câu trả lời là carrier nghĩa là người chuyển hàng. Để đọc đúng từ carrier cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ carrier theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Carrier tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang