Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ security vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ security như security tiếng anh là gì, security là gì, security tiếng Việt là gì, security nghĩa là gì, nghĩa security tiếng Việt, dịch nghĩa security, …

Security tiếng anh là gì
Security /sɪˈkjʊə.rə.ti/
Để đọc đúng từ security trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ security. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bảo vệ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết security tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với security trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc security tiếng anh là gì, câu trả lời là security nghĩa là bảo vệ. Để đọc đúng từ security cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ security theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Security tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







