logo vui cười lên

Lawyer tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ lawyer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ lawyer như lawyer tiếng anh là gì, lawyer là gì, lawyer tiếng Việt là gì, lawyer nghĩa là gì, nghĩa lawyer tiếng Việt, dịch nghĩa lawyer, …

Vui Cười Lên
Lawyer tiếng anh là gì

Lawyer tiếng anh là gì

Lawyer nghĩa tiếng Việt là luật sư.

Lawyer /ˈlɔɪər/

Để đọc đúng từ lawyer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ lawyer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Luật sư tiếng anh là gì

Luật sư tiếng anh là gì
Lawyer tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết lawyer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với lawyer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc lawyer tiếng anh là gì, câu trả lời là lawyer nghĩa là luật sư. Để đọc đúng từ lawyer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ lawyer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lawyer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang