Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ waitress vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ waitress như waitress tiếng anh là gì, waitress là gì, waitress tiếng Việt là gì, waitress nghĩa là gì, nghĩa waitress tiếng Việt, dịch nghĩa waitress, …

Waitress tiếng anh là gì
Waitress /ˈweɪtrəs/
Để đọc đúng từ waitress trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ waitress. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Bồi bàn nữ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết waitress tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với waitress trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc waitress tiếng anh là gì, câu trả lời là waitress nghĩa là bồi bàn nữ. Để đọc đúng từ waitress cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ waitress theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Waitress tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp