logo vui cười lên

Makeup artist tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ makeup artist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ makeup artist như makeup artist tiếng anh là gì, makeup artist là gì, makeup artist tiếng Việt là gì, makeup artist nghĩa là gì, nghĩa makeup artist tiếng Việt, dịch nghĩa makeup artist, …

Vui Cười Lên
Makeup artist tiếng anh là gì

Makeup artist tiếng anh là gì

Makeup artist nghĩa tiếng Việt là thợ trang điểm.

Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/

Để đọc đúng từ makeup artist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ makeup artist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thợ trang điểm tiếng anh là gì

Thợ trang điểm tiếng anh là gì
Makeup artist tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết makeup artist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với makeup artist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc makeup artist tiếng anh là gì, câu trả lời là makeup artist nghĩa là thợ trang điểm. Để đọc đúng từ makeup artist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ makeup artist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Makeup artist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang