Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ fashion designer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ fashion designer như fashion designer tiếng anh là gì, fashion designer là gì, fashion designer tiếng Việt là gì, fashion designer nghĩa là gì, nghĩa fashion designer tiếng Việt, dịch nghĩa fashion designer, …

Fashion designer tiếng anh là gì
Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/
Để đọc đúng từ fashion designer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ fashion designer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà thiết kế thời trang tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết fashion designer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với fashion designer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc fashion designer tiếng anh là gì, câu trả lời là fashion designer nghĩa là nhà thiết kế thời trang. Để đọc đúng từ fashion designer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ fashion designer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Fashion designer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp