logo vui cười lên

Parallel tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ parallel vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ parallel như parallel tiếng anh là gì, parallel là gì, parallel tiếng Việt là gì, parallel nghĩa là gì, nghĩa parallel tiếng Việt, dịch nghĩa parallel, …

Vui Cười Lên
Parallel tiếng anh là gì

Parallel tiếng anh là gì

Parallel nghĩa tiếng Việt là câu đối. Vào dịp đầu năm mọi người thường mua câu đối với ý nghĩa tốt đẹp để treo trong nhà. Câu đối giống như lời chúc thay cho mong muốn của gia chủ cho một năm mới nhiều may mắn, thuận lợi.

Parallel /ˈpær.ə.lel/

Để đọc đúng từ parallel trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ parallel. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Câu đối tiếng anh là gì

Câu đối
Parallel tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết parallel tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với parallel trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
  • Bone /bəʊn/: khúc xương
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc parallel tiếng anh là gì, câu trả lời là parallel nghĩa là câu đối. Để đọc đúng từ parallel cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ parallel theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Parallel tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang