logo vui cười lên

First visit tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ first visit vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ first visit như first visit tiếng anh là gì, first visit là gì, first visit tiếng Việt là gì, first visit nghĩa là gì, nghĩa first visit tiếng Việt, dịch nghĩa first visit, …

Vui Cười Lên
First visit tiếng anh là gì

First visit tiếng anh là gì

First visit nghĩa tiếng Việt là xông đất. Vào ngày đầu tiên của năm mới tính từ 00h, người đầu tiên bên ngoài bước vào nhà bạn được gọi là xông đất.

First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/

Để đọc đúng từ first visit trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ first visit. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Xông đất tiếng anh là gì

Xông đất tiếng anh là gì
First visit tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết first visit tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với first visit trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Eerie /’iəri/: ghê rợn
  • Bat /bæt/: con dơi
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Bone /bəʊn/: khúc xương
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc first visit tiếng anh là gì, câu trả lời là first visit nghĩa là xông đất. Để đọc đúng từ first visit cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ first visit theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: First visit tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang