logo vui cười lên

Exchange New year’s wishes tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ exchange new year’s wishes vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ exchange new year’s wishes như exchange new year’s wishes tiếng anh là gì, exchange new year’s wishes là gì, exchange new year’s wishes tiếng Việt là gì, exchange new year’s wishes nghĩa là gì, nghĩa exchange new year’s wishes tiếng Việt, dịch nghĩa exchange new year’s wishes, …

Vui Cười Lên
Exchange New year’s wishes tiếng anh là gì

Exchange New year’s wishes tiếng anh là gì

Exchange New year’s wishes nghĩa tiếng Việt là chúc tết nhau. Vào đầu năm, mọi người thường sẽ tới nhà nhau để thăm hỏi chúc nhau những câu chúc tốt lành mong cho cả năm gặp nhiều may mắn.

Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /

Để đọc đúng từ exchange new year’s wishes trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ exchange new year’s wishes. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Chúc tết nhau tiếng anh là gì

Chúc Tết nhau tiếng anh là gì
Exchange New year’s wishes

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết exchange new year’s wishes tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với exchange new year’s wishes trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
  • Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Moon /muːn/: mặt trăng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc exchange new year’s wishes tiếng anh là gì, câu trả lời là exchange new year’s wishes nghĩa là chúc tết nhau. Để đọc đúng từ exchange new year’s wishes cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ exchange new year’s wishes theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Exchange New year’s wishes tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang