logo vui cười lên

Narcissus tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ narcissus vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ narcissus như narcissus tiếng anh là gì, narcissus là gì, narcissus tiếng Việt là gì, narcissus nghĩa là gì, nghĩa narcissus tiếng Việt, dịch nghĩa narcissus, …

Vui Cười Lên
Narcissus tiếng anh là gì

Narcissus tiếng anh là gì

Narcissus nghĩa tiếng Việt là hoa thủy tiên.

Narcissus /nɑːˈsɪs.əs/

Để đọc đúng từ narcissus trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ narcissus. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hoa thủy tiên tiếng anh là gì

Hoa thủy tiên tiếng anh là gì
Narcissus tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết narcissus tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với narcissus trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  • Blood /blʌd/: máu
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Scary /’skeəri/: đáng sợ
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc narcissus tiếng anh là gì, câu trả lời là narcissus nghĩa là hoa thủy tiên. Để đọc đúng từ narcissus cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ narcissus theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Narcissus tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang