Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ snowman vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ snowman như snowman tiếng anh là gì, snowman là gì, snowman tiếng Việt là gì, snowman nghĩa là gì, nghĩa snowman tiếng Việt, dịch nghĩa snowman, …

Snowman tiếng anh là gì
Snowman nghĩa tiếng Việt là người tuyết.
Snowman /ˈsnəʊ.mæn/
Để đọc đúng từ snowman trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ snowman. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Người tuyết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết snowman tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với snowman trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Witch /’wit/: phù thủy
- Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Werewolf /’w :wulf/: ma sói
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc snowman tiếng anh là gì, câu trả lời là snowman nghĩa là người tuyết. Để đọc đúng từ snowman cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ snowman theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Snowman tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







