Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ diy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ diy như diy tiếng anh là gì, diy là gì, diy tiếng Việt là gì, diy nghĩa là gì, nghĩa diy tiếng Việt, dịch nghĩa diy, …

DIY tiếng anh là gì
DIY nghĩa tiếng Việt là tự làm đồ thủ công.
DIY /ˌdiː.aɪˈwaɪ/
Để đọc đúng từ diy trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ diy. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ngựa gỗ bập bênh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết diy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với diy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Ghost /ɡəʊst/: con ma
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
- Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc diy tiếng anh là gì, câu trả lời là diy nghĩa là tự làm đồ thủ công. Để đọc đúng từ diy cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ diy theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: DIY tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt