Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gà tây quay, quái đản, cột băng tuyết, hanh củ muối, quả bí đỏ, lâu đài, thịt đông, cây thông Noel, thăm bà con bạn bè, chú lùn, mặt trăng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là ha-lô-uyn vui vẻ. Nếu bạn chưa biết ha-lô-uyn vui vẻ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ha-lô-uyn vui vẻ tiếng anh là gì
Happy halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/
Để đọc đúng ha-lô-uyn vui vẻ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ happy halloween rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ happy halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ happy halloween thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ha-lô-uyn vui vẻ là câu chào quen thuộc vào ngày lễ hội halloween (31/10), ngày này mọi người sẽ mặc những bộ trang phục hóa trang mang phong cách kinh dị để đi dọa những người khác cho vui (hoàn toàn vô hại nhé).
- Từ happy halloween là để chỉ chung về ha-lô-uyn vui vẻ, còn cụ thể ha-lô-uyn vui vẻ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ha-lô-uyn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết ha-lô-uyn vui vẻ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
- Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
- Witch /’wit/: phù thủy
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ha-lô-uyn vui vẻ tiếng anh là gì thì câu trả lời là happy halloween, phiên âm đọc là /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/. Lưu ý là happy halloween để chỉ chung về ha-lô-uyn vui vẻ chứ không chỉ cụ thể ha-lô-uyn vui vẻ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ha-lô-uyn vui vẻ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ happy halloween trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ happy halloween rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ happy halloween chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ha-lô-uyn vui vẻ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







