Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quanh năm, năm nhuận, mùa xuân, ngày lễ tình nhân, ngày kia, tháng 12, sau công nguyên, thời gian, một ngày nào đó, tháng 3, cuối giờ chiều, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày sinh nhật Bác. Nếu bạn chưa biết ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì
President Ho Chi Minh’s Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/
Để đọc đúng ngày sinh nhật Bác trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ President Ho Chi Minh’s Birthday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ President Ho Chi Minh’s Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ President Ho Chi Minh’s Birthday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày sinh nhật Bác là ngày kỷ niệm ngày sinh của Bác Hồ – vị lãnh tụ vĩ đại của người dân Việt Nam. Ngày sinh nhật Bác được tổ chức vào ngày 19 tháng 5 hàng năm.
- Từ President Ho Chi Minh’s Birthday là để chỉ chung về ngày sinh nhật Bác, còn cụ thể ngày sinh nhật Bác như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Year /jɪər/: năm
- May /meɪ/: tháng 5
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- Day /deɪ/: ngày
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì thì câu trả lời là President Ho Chi Minh’s Birthday, phiên âm đọc là /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn’s ˈbɜːθdeɪ/. Lưu ý là President Ho Chi Minh’s Birthday để chỉ chung về ngày sinh nhật Bác chứ không chỉ cụ thể ngày sinh nhật Bác như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày sinh nhật Bác như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ President Ho Chi Minh’s Birthday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ President Ho Chi Minh’s Birthday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ President Ho Chi Minh’s Birthday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày sinh nhật Bác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng