logo vui cười lên

Trò chơi dân gian tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đèn bí ngô, bánh kem hình khúc cây, hanh củ muối, lễ Giáng Sinh, nhà bị ma ám, mũ phù thủy, lò sưởi, cây quất, ngớ ngẩn, múa rồng, chổi bay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là trò chơi dân gian. Nếu bạn chưa biết trò chơi dân gian tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trò chơi dân gian tiếng anh là gì
Trò chơi dân gian tiếng anh

Trò chơi dân gian tiếng anh là gì

Trò chơi dân gian tiếng anh gọi là folk games, phiên âm tiếng anh đọc là /fəʊk geɪmz/

Folk games /fəʊk geɪmz/

Để đọc đúng trò chơi dân gian trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ folk games rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ folk games /fəʊk geɪmz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ folk games thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trò chơi dân gian là những trò chơi đã có từ rất lâu được nhiều người chơi một cách phổ biến. Ở Việt Nam cũng có rất nhiều trò chơi dân gian từng rất phổ biến như nhảy dây, đá cầu, ô ăn quan, cờ tướng, pháo đất, chơi chuyền, chơi xoáy, bịt mắt bắt dê, đánh trận giả, tò he, … Tất nhiên, ngày nay nhiều trò chơi dân gian không còn nữa mà thay bằng những trò chơi hiện đại hơn.
  • Từ folk games là để chỉ chung về trò chơi dân gian, còn cụ thể trò chơi dân gian như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Trò chơi dân gian tiếng anh là gì
Trò chơi dân gian tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết trò chơi dân gian tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
  • Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trò chơi dân gian tiếng anh là gì thì câu trả lời là folk games, phiên âm đọc là /fəʊk geɪmz/. Lưu ý là folk games để chỉ chung về trò chơi dân gian chứ không chỉ cụ thể trò chơi dân gian như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trò chơi dân gian như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ folk games trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ folk games rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ folk games chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Trò chơi dân gian tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang