logo vui cười lên

Buổi đêm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ tình nhân, cuối giờ chiều, một ngày nào đó, ngày, ngày Sinh viên Việt Nam, sau công nguyên, nửa tháng, năm dương lịch, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), thời gian ngắn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là buổi đêm. Nếu bạn chưa biết buổi đêm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buổi đêm tiếng anh là gì
Buổi đêm tiếng anh là gì

Buổi đêm tiếng anh là gì

Buổi đêm tiếng anh gọi là night, phiên âm tiếng anh đọc là /naɪt/

Night /naɪt/

Để đọc đúng buổi đêm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ night rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ night /naɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ night thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Buổi đêm hay ban đêm là chỉ khoảng thời gian khi mặt trời đã lặn hẳn cho đến khi mặt trời bắt đầu mọc trở lại (bình minh). Nhiều người hay nhầm đêm và tối. Thực ra tối là khoảng thời gian ngắn giữa buổi chiều và buổi đêm, đêm là khoảng thời gian giữa buổi tối và buổi sáng.
  • Từ night là để chỉ chung về buổi đêm, còn cụ thể buổi đêm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Buổi đêm tiếng anh là gì
Buổi đêm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết buổi đêm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Day /deɪ/: ngày
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều

Như vậy, nếu bạn thắc mắc buổi đêm tiếng anh là gì thì câu trả lời là night, phiên âm đọc là /naɪt/. Lưu ý là night để chỉ chung về buổi đêm chứ không chỉ cụ thể buổi đêm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buổi đêm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ night trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ night rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ night chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Buổi đêm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang