logo vui cười lên

Cuối tuần tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm, tháng 12, cuối giờ sáng, tháng 10, mùa khô, thập kỷ (10 năm), ngày dương lịch, thời gian dài, ngày thứ 6 đen tối, buổi tối, ngày kia, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là cuối tuần. Nếu bạn chưa biết cuối tuần tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cuối tuần tiếng anh là gì
Cuối tuần tiếng anh là gì

Cuối tuần tiếng anh là gì

Cuối tuần tiếng anh gọi là last week, phiên âm tiếng anh đọc là /lɑːst wiːk/

Last week /lɑːst wiːk/

Để đọc đúng cuối tuần trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ last week rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ last week /lɑːst wiːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ last week thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cuối tuần để chỉ những ngày cuối cùng của 1 tuần. Thường ngày cuối tuần là ngày thứ 7 và ngày chủ nhật.
  • Từ last week là để chỉ chung về cuối tuần, còn cụ thể cuối tuần như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cuối tuần tiếng anh là gì
Cuối tuần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết cuối tuần tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Day /deɪ/: ngày
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cuối tuần tiếng anh là gì thì câu trả lời là last week, phiên âm đọc là /lɑːst wiːk/. Lưu ý là last week để chỉ chung về cuối tuần chứ không chỉ cụ thể cuối tuần như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cuối tuần như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ last week trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ last week rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ last week chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cuối tuần tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang