logo vui cười lên

Bia tươi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố xoài, trà đá, sinh tố cà rốt, nước ép ki-wi, nước cà rốt ép, sinh tố ki-wi, cà phê trắng, nước ép táo, cà phê đen, nước ép đào, cà phê sữa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là bia tươi. Nếu bạn chưa biết bia tươi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bia tươi tiếng anh là gì
Bia tươi tiếng anh là gì

Bia tươi tiếng anh là gì

Bia tươi tiếng anh gọi là ale, phiên âm tiếng anh đọc là /eɪl/

Ale /eɪl/

Để đọc đúng bia tươi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ale rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ale /eɪl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ale thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bia tươi là loại bia được làm ra chưa qua xử lý diệt khuẩn. Bia tươi phải được bảo quản trong nhiệt độ khoảng 2 – 6 độ C để có thể giữ được hương vị nguyên bản của bia. Nếu bảo quản ở nhiệt độ này bia tươi có thể giữ được tới 30 ngày, nhưng nếu bia tươi để ở nơi có nhiệt độ trên 6 độ C thì sau 2 ngày bia sẽ bị chua.
  • Từ ale là để chỉ chung về bia tươi, còn cụ thể bia tươi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Bia tươi tiếng anh là gì
Bia tươi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết bia tươi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Passion fruit smoothie /ˈpæʃ.ən fru:t smuː.ði/: sinh tố chanh leo
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Cocoa /’koukou/: ca cao
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Watermelon smoothie /ˈwɔtərˌmɛlən ˈsmuːðiz/: sinh tố dưa hấu
  • Orange smoothie /ˈɒr.ɪndʒ ˈsmuː.ði/: sinh tố cam
  • Apple juice /ˈæp.əl ˌdʒuːs/: nước ép táo
  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
  • Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
  • Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
  • Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
  • Milk shake /ˈmɪlk.ʃeɪk/: sữa lắc
  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
  • orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
  • Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
  • Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
  • Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
  • Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố hồng xiêm
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
  • Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
  • Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
  • Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bia tươi tiếng anh là gì thì câu trả lời là ale, phiên âm đọc là /eɪl/. Lưu ý là ale để chỉ chung về bia tươi chứ không chỉ cụ thể bia tươi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bia tươi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ale trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ale rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ale chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bia tươi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang