Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bóng vượt xà, đầu mũi tên, môn bóng đá, quả cầu lông, môn bóng chày, mũi tên, tỉ số, Giải vô địch bóng đá thế giới, mũi tên nỏ, giờ nghỉ hết hiệp một, môn cầu mây, xe đua, môn xe đạp leo núi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là khán giả. Nếu bạn chưa biết khán giả tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khán giả tiếng anh là gì
Spectator /spekˈteɪ.tər/
Để đọc đúng khán giả trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ spectator rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ spectator /spekˈteɪ.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ spectator thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Khán giả là những người xem các trận đấu hay các cuộc thi đấu nhưng không tham gia vào trận đấu hay cuộc thi đó. Khán giả có thể tới xem thi đấu trực tiếp trên khán đài hoặc xem gián tiếp thông qua các thiết bị truyền hình như tivi hay điện thoại thông minh.
- Từ spectator là để chỉ chung về khán giả, còn cụ thể khán giả như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết khán giả tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Sumo wrestling /ˌsuː.məʊ ˈres.lɪŋ/: môn đấu vật Nhật Bản
- Weightlifting /ˈweɪtlɪftɪŋ/: môn cử tạ
- Artistic gymnastics /ɑːˌtɪs.tɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục dụng cụ
- Polo /ˈpəʊləʊ/: môn đánh bóng trên ngựa
- Crossbow /ˈkrɒs.bəʊ/: cái nỏ
- Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)
- Shooter /ˈʃuː.tər/: người bắn súng, xạ thủ
- Cricket ball /ˈkrɪkɪt bɔːl/: bóng crích-kê
- Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/: môn leo núi
- Running shoes /ˈrʌnɪŋ ʃuː/: giày chạy
- Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
- Bronze medal /ˌbrɒnz ˈmed.əl/: huy chương đồng
- Squash racquet /skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
- Short gun /ʃɔːt ɡʌn/: súng ngắn
- Draw /drɔː/: hòa
- Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/: giày đá bóng (US – cleats)
- Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
- Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
- Aikido /aɪˈkiː.dəʊ/: môn võ ai-ki-đô
- Mountain biking /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/: môn xe đạp leo núi
- Shot /ʃɒt/: cú đá, cú sút, phát đạn
- Loser /ˈluː.zər/: người thua cuộc
- Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
- Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
- Ice skates /ˈaɪs skeɪt/: giày trượt băng
- Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
- Opponent /əˈpəʊ.nənt/: đối thủ
- Swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/: hồ bơi
- Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
- Penalty spot /ˈpen.əl.ti spɒt/: chấm phạt đền
Như vậy, nếu bạn thắc mắc khán giả tiếng anh là gì thì câu trả lời là spectator, phiên âm đọc là /spekˈteɪ.tər/. Lưu ý là spectator để chỉ chung về khán giả chứ không chỉ cụ thể khán giả như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khán giả như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ spectator trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ spectator rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ spectator chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Khán giả tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng