logo vui cười lên

Nhôm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sỏi, đất hiếm, bạc, đồng đen, đồng xám, hơi nước, thủy tinh, đá cục, viên đá, thép, đồng thau, đồng vàng, nhựa, đá phiến, bột giấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là nhôm. Nếu bạn chưa biết nhôm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhôm tiếng anh là gì
Nhôm tiếng anh là gì

Nhôm tiếng anh là gì

Nhôm tiếng anh gọi là aluminium, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌæləˈmɪniəm/.

Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhôm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ aluminium rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm aluminium /ˌæləˈmɪniəm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ aluminium thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhôm là một kim loại rất quen thuộc với chúng ta. Nhôm có thể dùng để làm nhiều loại vật dụng khác nhau, thường thấy nhất có lẽ là ấm nhôm. Hiện nay vẫn còn rất nhiều gia đình sử dụng ấm nhôm để chứa và để đun nước uống.
  • Từ aluminium là để chỉ chung về nhôm, còn cụ thể nhôm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cái bình đựng nước tiếng anh là gì

Nhôm tiếng anh là gì
Nhôm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết nhôm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
  • Oil /ɔɪl/: dầu
  • Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
  • Polyester: vải polyester
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
  • Foam /fəʊm/: mút xốp
  • Silver /ˈsɪlvər/: bạc
  • Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
  • Tin /tɪn/: thiếc
  • Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
  • Slate /sleɪt/: đá phiến

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhôm tiếng anh là gì thì câu trả lời là aluminium, phiên âm đọc là /ˌæləˈmɪniəm/. Lưu ý là aluminium để chỉ chung về nhôm chứ không chỉ cụ thể nhôm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhôm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ aluminium trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ aluminium rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ aluminium chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ aluminium ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhôm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang