Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như lông ngực, nốt ruồi, tay trái, nướu, bắp đùi, ria mép, vết bớt, bàn tay, ngực, má, tóc, ngón áp út, ngón đeo nhẫn, tai, khớp ngón tay, lông chân, cổ họng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là tàn nhang. Nếu bạn chưa biết tàn nhang tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tàn nhang tiếng anh là gì
Freckles /ˈfrek.əl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tàn nhang rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ freckles rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm freckles /ˈfrek.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ freckles thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tàn nhang là một kiểu bệnh ngoài da với những nốt nhỏ dưới da thường là màu hung hoặc nâu xám xuất hiện trên mặt là chủ yếu, đôi khi cũng xuất hiện trên tay, cổ hoặc vai. Kiểu bệnh lý này thường không tự khỏi nhưng cũng có những trường hợp tự khỏi hoặc tăng giảm số lượng nốt nhỏ theo mùa.
- Từ freckles là để chỉ chung về tàn nhang, còn cụ thể tàn nhang như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Khuôn mặt tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sau khi đã biết tàn nhang tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Left leg /left leg/: chân trái
- Head /hed/: đầu
- Foot /fʊt/: bàn chân
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Nose /nəʊz/: mũi
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Mole /məʊl/: nốt ruồi
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Lip /lɪp/: môi
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Arm /ɑːm/: cánh tay
- Heel /hiːl/: gót chân
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Back /bæk/: lưng
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Nape /neɪp/: gáy
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Hip /hɪp/: hông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tàn nhang tiếng anh là gì thì câu trả lời là freckles, phiên âm đọc là /ˈfrek.əl/. Lưu ý là freckles để chỉ chung về tàn nhang chứ không chỉ cụ thể về tàn nhang như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về tàn nhang như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ freckles trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ freckles rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ freckles chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ freckles ngay.
Bạn đang xem bài viết: Tàn nhang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng