Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như mí mắt, hàm răng, vết sẹo, lỗ mũi, bàn tay, má, hông, chân, răng hàm, môi, bẹn, móng tay, móng chân, chân trái, râu, ngực, khớp ngón tay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là mí mắt. Nếu bạn chưa biết mí mắt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mí mắt tiếng anh là gì
Eyelid /ˈaɪ.lɪd/
Để đọc đúng tên tiếng anh của mí mắt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eyelid rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm eyelid /ˈaɪ.lɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ eyelid thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mí mắt là màng da mỏng nằm ngay trên mắt. Khi mí mắt đóng lại sẽ che kín hoàn toàn mắt giúp bảo vệ mắt. Khi ngủ mí mắt cũng đóng lại để giúp che ánh sáng khiến chúng ta dễ ngủ hơn.
- Từ eyelid là để chỉ chung về mí mắt, còn cụ thể mí mắt như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Mắt tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết mí mắt tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Right leg /raɪt leg/: chân phải
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
- Hip /hɪp/: hông
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Ear /ɪər/: tai
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- Hand /hænd/: bàn tay
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Nape /neɪp/: gáy
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Cheek /tʃiːk/: má
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Calf /kɑːf/: bắp chân
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Leg /leɡ/: chân
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Heel /hiːl/: gót chân
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mí mắt tiếng anh là gì thì câu trả lời là eyelid, phiên âm đọc là /ˈaɪ.lɪd/. Lưu ý là eyelid để chỉ chung về mí mắt chứ không chỉ cụ thể về mí mắt như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về mí mắt như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ eyelid trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eyelid rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ eyelid chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ eyelid ngay.
Bạn đang xem bài viết: Mí mắt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng