Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Y-ê-men tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Y-ê-men để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Y-ê-men tiếng anh là gì
Yemen /ˈjem.ən/
Để phát âm đúng từ Yemen các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Yemen thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Yemen là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (Y).

Phân biệt Yemen và Yemeni
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Yemen và Yemeni, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Yemen là tên của nước Y-ê-men trong tiếng anh, còn Yemeni để chỉ những thứ thuộc về nước Y-ê-men như là người Y-ê-men, văn hóa Y-ê-men, tiếng Y-ê-men. Nếu bạn muốn nói về nước Y-ê-men thì phải dùng từ Yemen chứ không phải Yemeni.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Y-ê-men tiếng anh là gì thì câu trả lời là Yemen, phiên âm đọc là /ˈjem.ən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (Y) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Yemen còn có từ Yemeni các bạn hay bị nhầm lẫn, Yemeni nghĩa là người Y-ê-men hoặc tiếng Y-ê-men chứ không phải nước Y-ê-men.
Bạn đang xem bài viết: Nước Y-ê-men tiếng anh là gì? Yemen hay Yemeni