logo vui cười lên

Con nuôi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như con gái, cô, dì, bé trai, kẻ cướp, mẹ đỡ đầu, nhi đồng, bố nuôi, thiên thần, ác quỷ, vợ, người trẻ tuổi, công chúa, anh em sinh đôi, ông bà, người phụ nữ, tôi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là con nuôi. Nếu bạn chưa biết con nuôi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con nuôi tiếng anh là gì
Con nuôi tiếng anh là gì

Con nuôi tiếng anh là gì

Con nuôi tiếng anh gọi là adopted child, phiên âm tiếng anh đọc là /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/.

Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con nuôi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adopted child rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ adopted child thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Con nuôi là người không có cùng huyết thống với bố mẹ nhận nuôi. Bố mẹ nuôi sẽ nuôi dưỡng con nuôi và coi giống như con đẻ của mình.
  • Từ adopted child là để chỉ chung về con nuôi, còn cụ thể con nuôi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như con trai nuôi lại gọi là adopted son, con gái nuôi gọi là adopted daughter.

Xem thêm: Con gái tiếng anh là gì

Con nuôi tiếng anh là gì
Con nuôi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài con nuôi thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • King /kɪŋ/: vua
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
  • It /ɪt/: nó
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • He /hiː/: anh ấy
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • I /aɪ/: tôi
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
Con nuôi tiếng anh là gì
Con nuôi tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con nuôi tiếng anh là gì thì câu trả lời là adopted child, phiên âm đọc là /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/. Lưu ý là adopted child để chỉ chung về con nuôi chứ không chỉ cụ thể về con nuôi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con nuôi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ adopted child trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ adopted child rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ adopted child chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ adopted child ngay.



Bạn đang xem bài viết: Con nuôi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang