Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người trung niên, mẹ nuôi, băng nhóm, con gái, con trai nuôi, thế hệ Gen Alpha, học sinh mới tốt nghiệp trung học, bà bầu, anh em sinh đôi, hiệu trưởng, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, họ, chúng, thành viên, kẻ cướp, hoàng hậu, người quen, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là thế hệ Gen Alpha. Nếu bạn chưa biết thế hệ Gen Alpha tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thế hệ Gen Alpha tiếng anh là gì
Generation alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃənˈæl.fə/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thế hệ Gen Alpha rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ generation alpha rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm generation alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃənˈæl.fə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ generation alpha thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thế hệ Gen Alpha được các nhà nghiên cứu và truyền thông cho rằng đó là những người được sinh vào khoảng thời gian từ năm 2013 – 2028. Nếu tính theo tuổi thì thế hệ Gen Alpha thường sẽ là con của thế hệ Gen Y.
- Nếu xếp theo thứ tự thì chúng ta sẽ có thế hệ Gen X (1965 – 1980), Gen Y (1981 – 1996), Gen Z (1981 – 1996) và tiếp theo là Gen Alpha (1981 – 1996).
- Từ generation alpha là để chỉ chung về thế hệ Gen Alpha, còn cụ thể thế hệ Gen Alpha như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Ngoài thế hệ Gen Alpha thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
- Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
- Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
- Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
- Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
- Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- Man /mæn/: người đàn ông
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
- Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
- King /kɪŋ/: vua
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thế hệ Gen Alpha tiếng anh là gì thì câu trả lời là generation alpha, phiên âm đọc là /dʒen.əˌreɪ.ʃənˈæl.fə/. Lưu ý là generation alpha để chỉ chung về thế hệ Gen Alpha chứ không chỉ cụ thể về thế hệ Gen Alpha như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thế hệ Gen Alpha như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ generation alpha trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ generation alpha rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ generation alpha chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ generation alpha ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thế hệ Gen Alpha tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







