logo vui cười lên

Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như mẹ kế, sinh viên đại học, kẻ giết người có chủ đích, bạn, con gái nuôi, người quen, trẻ vừa mới biết đi, học sinh mới tốt nghiệp trung học, cô ấy, quản trị viên, quý bà, thành viên, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, vợ, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, chồng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là thế hệ Gen Z. Nếu bạn chưa biết thế hệ Gen Z tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì
Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì

Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì

Thế hệ Gen Z tiếng anh gọi là generation Z, phiên âm tiếng anh đọc là /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/.

Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thế hệ Gen Z rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ generation Z rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ generation Z thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thế hệ Gen Z được các nhà nghiên cứu và truyền thông cho rằng đó là những người được sinh vào khoảng thời gian từ năm 1997 – 2012. Chữ Z trong Gen Z là viết tắt của từ Zoomers. Vậy nên bạn cũng có thể gọi thế hệ này là generation zoomers.
  • Nếu xếp theo thứ tự thì chúng ta sẽ có thế hệ Gen X (1965 – 1980), Gen Y (1981 – 1996), Gen Z (1981 – 1996) và tiếp theo là Gen Alpha (1981 – 1996). Thế hệ Gen X thường là cha mẹ của thế hệ Gen Z.
  • Từ generation Z là để chỉ chung về thế hệ Gen Z, còn cụ thể thế hệ Gen Z như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thế hệ Gen Alpha tiếng anh là gì

Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì
Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài thế hệ Gen Z thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • I /aɪ/: tôi
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • King /kɪŋ/: vua
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Male /meɪl/: nam giới
Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì
Thế hệ Gen Z tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thế hệ Gen Z tiếng anh là gì thì câu trả lời là generation Z, phiên âm đọc là /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/. Lưu ý là generation Z để chỉ chung về thế hệ Gen Z chứ không chỉ cụ thể về thế hệ Gen Z như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thế hệ Gen Z như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ generation Z trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ generation Z rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ generation Z chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ generation Z ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thế hệ Gen Z tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang