Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như kiến trúc sư, nhà từ thiện, dược sĩ, thợ mộc, người xẻ gỗ, người bán cá, ngư dân, nhà ảo thuật gia, người mẫu, giám đốc truyền thông, trưởng phòng, trưởng phòng dự án, nhiếp ảnh gia, nghệ sĩ trống, người xách hành lý, cảnh sát, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là cố vấn tài chính. Nếu bạn chưa biết cố vấn tài chính tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cố vấn tài chính tiếng anh là gì
Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cố vấn tài chính rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ financial adviser rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ financial adviser thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cố vấn tài chính là người tư vấn cho bạn lộ trình sử dụng, đầu tư tiền bạc để đạt được những mục tiêu trong ngắn hạn hoặc dài hạn. Thông thường thì các bạn sẽ tự lập lộ trình sử dụng tài chính của mình, tuy nhiên nếu mục tiêu của bạn quá khó để thực hiện và quá phức tạp thì bạn nên hỏi cố vấn tài chính để được tư vấn lộ trình cụ thể hơn.
- Từ financial adviser là để chỉ chung về cố vấn tài chính, còn cụ thể cố vấn tài chính ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhà kinh tế học tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài cố vấn tài chính thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cố vấn tài chính tiếng anh là gì thì câu trả lời là financial adviser, phiên âm đọc là /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/. Lưu ý là financial adviser để chỉ chung về cố vấn tài chính chứ không chỉ cụ thể về cố vấn tài chính trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cố vấn tài chính trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ financial adviser trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ financial adviser rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ financial adviser chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ financial adviser ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cố vấn tài chính tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







