Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bầu trời, lăng tẩm, trung tâm bowling, cửa hàng mỹ phẩm, đất nước, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, bệnh viện da liễu, cửa hàng bán đồ thể thao, phòng khách, cửa hàng lớn, vòng xuyến, bùng binh, nhà sàn, hiệu sách, bệnh viện răng hàm mặt, phòng trà, trường đại học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bưu điện. Nếu bạn chưa biết bưu điện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bưu điện tiếng anh là gì
Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bưu điện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ post office rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ post office thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bưu điện trước đây là nơi có nnhận và gửi thư từ, sách báo đi xa. Tuy nhiên, hiện nay bưu điện nhận gửi hầu hết các mặt hàng to nhỏ với nhiều kích cỡ khác nhau.
- Từ post office là để chỉ chung về bưu điện, còn cụ thể bưu điện như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái tem thư tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài bưu điện thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Room /ruːm/: phòng
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Lake /leɪk/: hồ
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bưu điện tiếng anh là gì thì câu trả lời là post office, phiên âm đọc là /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/. Lưu ý là post office để chỉ chung về bưu điện chứ không chỉ cụ thể bưu điện như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bưu điện như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ post office trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ post office rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ post office chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ post office ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bưu điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







