Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bãi đỗ xe, tháp, quảng trường thành phố, lối đi, quốc lộ, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, cửa hàng bán hoa, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, cửa hàng trưng bày ô tô, rạp chiếu phim, văn phòng, bệnh viện da liễu, siêu thị, nhà hàng, cửa hàng đồ điện, sân chơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là hòn đảo. Nếu bạn chưa biết hòn đảo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hòn đảo tiếng anh là gì
Island /ˈaɪ.lənd/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hòn đảo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ island rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm island /ˈaɪ.lənd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ island thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hòn đảo được định nghĩa là một vùng đất tự nhiên có nước biển bao bọc xung quanh, khi thủy triều dâng lên vùng đất này vẫn nổi trên mặt nước thì gọi là đảo. Tùy vào kích thước và vị trí mà có thể phân ra thành đảo nhỏ, đảo lớn, quần đảo, đảo lục đại hay đảo đại dương.
- Quần đảo là một chuỗi, một nhóm các đảo nằm gần nhau. Ở Việt Nam có quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa là hai quần đảo lớn. Ngoài ra cũng có quần đảo Cát Bà nhưng quy mô nhỏ hơn và có rất nhiều khách du lịch tới Cát Bà hàng năm.
- Từ island là để chỉ chung về hòn đảo, còn cụ thể hòn đảo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Biển tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài hòn đảo thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Lake /leɪk/: hồ
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Way /weɪ/: lối đi
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Maze /meɪz/: mê cung
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Court /kɔːt/: tòa án
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Sea /siː/: biển

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hòn đảo tiếng anh là gì thì câu trả lời là island, phiên âm đọc là /ˈaɪ.lənd/. Lưu ý là island để chỉ chung về hòn đảo chứ không chỉ cụ thể hòn đảo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hòn đảo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ island trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ island rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ island chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ island ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hòn đảo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng