logo vui cười lên

Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ban công, thung lũng, cửa hàng đồ cổ, siêu thị, phòng trà, cửa hàng trưng bày ô tô, nhà thờ, tòa nhà chung cư, cao nguyên, trường đại học, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, trung tâm mua sắm, hiệu sách, bãi biển, câu lạc bộ, lớp học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là hiệp hội xây dựng. Nếu bạn chưa biết hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì
Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì

Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì

Hiệp hội xây dựng tiếng anh gọi là building society, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/.

Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hiệp hội xây dựng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ building society rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ building society thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hiệp hội xây dựng ở nước ngoài các bạn có thể hiểu là một tổ chức tài chính nhận vốn dưới hình thức cổ phần hoặc tiền gửi, sau đó tổ chức này cho người có nhu cầu vay lại để xây dựng hoặc mua nhà ở.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì hiệp hội xây dựng gọi là building society. Còn trong tiếng Anh – Mỹ thì hiệp hội xây dựng lại gọi là Savings and loan association.
  • Từ building society là để chỉ chung về hiệp hội xây dựng, còn cụ thể hiệp hội xây dựng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi nhà tiếng anh là gì

Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì
Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài hiệp hội xây dựng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Room /ruːm/: phòng
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì
Hiệp hội xây dựng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì thì câu trả lời là building society, phiên âm đọc là /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/. Lưu ý là building society để chỉ chung về hiệp hội xây dựng chứ không chỉ cụ thể hiệp hội xây dựng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hiệp hội xây dựng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ building society trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ building society rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ building society chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ building society ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hiệp hội xây dựng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang