Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, điểm dừng chân xe bus, nhà nghỉ nhỏ, xã, phòng ăn, cửa hàng bán đồ lưu niệm, lớp học, nhà rông, trung tâm bowling, chiến trường, hòn đảo, cửa hàng tạp hóa, khu nghỉ dưỡng, văn phòng, đường mòn, bệnh viện răng hàm mặt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng vệ sinh. Nếu bạn chưa biết phòng vệ sinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng vệ sinh tiếng anh là gì
Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/
Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng vệ sinh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lavatory rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lavatory thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phòng vệ sinh là một phòng trong nhà chuyên dùng để đi vệ sinh. Nhiều gia đình có diện tích hẹp sẽ thiết kế chung phòng tắm và phòng vệ sinh để không gian phòng được rộng hơn.
- Phòng vệ sinh không phải nhà vệ sinh vì hai loại phòng này có đặc điểm khác nhau. Phòng vệ sinh (lavatory) là kiểu phòng được thiết kế bên trong nhà dạng khép kín chỉ dùng cho cá nhân hoặc cho những người trong gia đình. Còn nhà vệ sinh (toilet) là kiểu phòng vệ sinh được làm độc lập bên ngoài nhà. Nhà vệ sinh thường được dùng chung cho nhiều người không phải trong cùng một gia đình.
- Từ lavatory là để chỉ chung về phòng vệ sinh, còn cụ thể phòng vệ sinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Nhà vệ sinh công cộng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài phòng vệ sinh thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Zoo /zuː/: sở thú
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Town /taʊn/: thị trấn
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng vệ sinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là lavatory, phiên âm đọc là /ˈlæv.ə.tər.i/. Lưu ý là lavatory để chỉ chung về phòng vệ sinh chứ không chỉ cụ thể phòng vệ sinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng vệ sinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lavatory trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lavatory rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lavatory chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ lavatory ngay.
Bạn đang xem bài viết: Phòng vệ sinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng