logo vui cười lên

Hành tinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà ga, cung điện, núi lửa, hẻm, hội chợ, cửa hàng văn phòng phẩm, cửa hàng bán hoa, tòa nhà cao tầng, cửa hàng mỹ phẩm, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, hộp đêm, viện tâm thần, đồng bằng, nhà hát, cửa hàng bánh, trung tâm thương mại, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là hành tinh. Nếu bạn chưa biết hành tinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hành tinh tiếng anh là gì
Hành tinh tiếng anh là gì

Hành tinh tiếng anh là gì

Hành tinh tiếng anh gọi là planet, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈplæn.ɪt/.

Planet /ˈplæn.ɪt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hành tinh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ planet rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm planet /ˈplæn.ɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ planet thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hành tinh là thiên thể quay xung quanh một ngôi sao có đủ khối lượng để nó có hình cầu hoặc hình gần cầu do chính lực hấp dẫn của nó gây nên.
  • Ngôi sao là một thiên thể plasma phát sáng nên mặt trời cũng được coi là một ngôi sao lớn. Trái đất có hình cầu và quay quanh mặt trời nên trái đất cũng là một hành tinh.
  • Từ planet là để chỉ chung về hành tinh, còn cụ thể hành tinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đất nước tiếng anh là gì

Hành tinh tiếng anh là gì
Hành tinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài hành tinh thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • School /skuːl/: trường học
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
Hành tinh tiếng anh là gì
Hành tinh tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hành tinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là planet, phiên âm đọc là /ˈplæn.ɪt/. Lưu ý là planet để chỉ chung về hành tinh chứ không chỉ cụ thể hành tinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hành tinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ planet trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ planet rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ planet chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ planet ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hành tinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang