logo vui cười lên

Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhiếp ảnh gia, thợ xăm hình, nhà văn, người nội trợ, chính trị gia, giáo sư, thợ hàn, kế toán, người giao hàng, nhà thơ, kiểm toán, nhà báo, người xách hành lý, thợ làm tóc, kỹ thuật viên, nghệ sĩ vi-o-lông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên trực cửa. Nếu bạn chưa biết nhân viên trực cửa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì
Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì

Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì

Nhân viên trực cửa tiếng anh gọi là doorman, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdɔː.mən/.

Doorman /ˈdɔː.mən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên trực cửa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ doorman rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm doorman /ˈdɔː.mən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ doorman thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhân viên trực cửa là người có nhiệm vụ đứng tại cửa ra vào ở các tòa nhà, khách sạn để mở cửa cho khách ra vào. Ở Việt Nam bạn có thể dễ dàng thấy nhân viên trực cửa ở các khách sạn lớn như khách sạn 4 hoặc 5 sao. Một số khách sạn nhỏ hơn cũng có người trực cửa nhưng thường người này kiêm luôn nhiệm vụ mang hành lý cho khách. Các khách sạn lớn nhân viên trực cửa sẽ chỉ có nhiệm vụ đứng tại cửa ra vào, mở cửa cho khách và tất nhiên là không thể thiếu một nụ cười cùng lời chào thân thiện dành cho khách hàng.
  • Từ doorman là để chỉ chung về nhân viên trực cửa, còn cụ thể nhân viên trực cửa trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Người xách hành lý tiếng anh là gì

Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì
Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhân viên trực cửa thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì
Nhân viên trực cửa tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên trực cửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là doorman, phiên âm đọc là /ˈdɔː.mən/. Lưu ý là doorman để chỉ chung về nhân viên trực cửa chứ không chỉ cụ thể về nhân viên trực cửa trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên trực cửa trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ doorman trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ doorman rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ doorman chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ doorman ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang