Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái đèn bàn, cái đèn tuýp, cái ghế đẩu, cái quạt bàn, cái tủ quần áo, cái kệ để giày, cái ấm trà, bình đun siêu tốc, cái giá sách, cái mái nhà, cái sàn nhà, cái tường nhà, cái cầu thang, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái thảm yoga. Nếu bạn chưa biết cái thảm yoga tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cái thảm yoga tiếng anh là gì
Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái thảm yoga rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yoga mat rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ yoga mat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: Thảm yoga là thảm được thiết kế chuyên dụng tập yoga. Loại thảm này cũng có nhiều loại và gọi chung là yoga mat, nếu bạn muốn gọi cụ thể loại thảm nào thì phải gọi bằng tên cụ thể chứ không gọi chung chung là yogo mat được.
Xem thêm: Tấm thảm tiếng anh là gì
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái thảm yoga thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Stove /stəʊv/: cái bếp
- Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
- Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
- Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm (US – Drapes)
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
- Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
- Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
- Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: cái máy rửa bát
- Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
- Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
- Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thảm yoga tiếng anh là gì thì câu trả lời là yoga mat, phiên âm đọc là /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/. Lưu ý là yoga mat để chỉ chung về cái thảm yoga chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái thảm yoga loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ yoga mat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yoga mat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ yoga mat chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái thảm yoga tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng