logo vui cười lên

Nhà sử học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người đưa thư, dược sĩ, tiến sĩ, nghệ sĩ ghi-ta, đầu bếp, nhà điêu khắc, học sinh, nghề quản trị nhân sự, nhà ngoại giao, người mẫu, kỹ sư, trưởng phòng dự án, thợ hàn, nghệ sĩ sáo, thợ xăm hình, nhà từ thiện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà sử học. Nếu bạn chưa biết nhà sử học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà sử học tiếng anh là gì
Nhà sử học tiếng anh là gì

Nhà sử học tiếng anh là gì

Nhà sử học tiếng anh gọi là historian, phiên âm tiếng anh đọc là /hɪˈstɔːriən/.

Historian /hɪˈstɔːriən/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà sử học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ historian rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm historian /hɪˈstɔːriən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ historian thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà sử học là những người chuyên nghiên cứu về lịch sử. Nghề này đã trở thành một nghề chuyên nghiệp trên thế giới vào cuối thế kỷ 19, đến nay có rất nhiều trường đại học trên thế giới có chuyên ngành đào tạo sử học.
  • Nhà sử học còn được gọi là nhà sử gia.
  • Từ historian để chỉ chung cho nhà sử học, còn cụ thể nhà sử học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ nhà sử học tiền sử, nhà sử học sơ sử, …
Nhà sử học tiếng anh là gì
Nhà sử học tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhà sử học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
Nhà sử học tiếng anh là gì
Nhà sử học tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà sử học tiếng anh là gì thì câu trả lời là historian, phiên âm đọc là /hɪˈstɔːriən/. Lưu ý là historian để chỉ chung về nhà sử học chứ không chỉ cụ thể về nhà sử học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà sử học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ historian trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ historian rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ historian chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nhà sử học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang